🔍
Search:
CẢM NHẬN
🌟
CẢM NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것이 피부에 닿아 느껴지다.
1
ĐƯỢC CẢM NHẬN:
Được cảm thấy do cái gì đó chạm vào da.
-
Động từ
-
1
느끼어 알다.
1
CẢM NHẬN, TRI NHẬN:
Cảm nhận biết được.
-
Động từ
-
1
외부로부터 오는 자극을 몸으로 직접 느끼다.
1
CẢM NHẬN CỦA CƠ THỂ:
Cảm nhận trực tiếp kích thích từ bên ngoài vào cơ thể .
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몸이나 마음에서 일어나는 기분이나 감정.
1
CẢM GIÁC, SỰ CẢM NHẬN:
Cảm tình hay tâm trạng sinh ra trong lòng hay trong người.
-
-
1
직접적으로 느끼다.
1
CẢM NHẬN BẰNG DA THỊT:
Cảm nhận một cách trực tiếp.
-
☆
Danh từ
-
1
외부로부터 오는 자극을 몸으로 직접 느낌.
1
SỰ CẢM NHẬN CỦA CƠ THỂ:
Việc cảm nhận trực tiếp kích thích từ bên ngoài vào cơ thể .
-
☆
Danh từ
-
1
느끼어 앎.
1
SỰ CẢM NHẬN, SỰ TRI NHẬN:
Việc cảm nhận biết được.
-
None
-
1
사람이 몸으로 느끼는 더위나 추위를 수치로 나타낸 것.
1
NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ CẢM NHẬN:
Cái thể hiện bằng chỉ số độ lạnh hay độ nóng mà con người cảm nhận bằng cơ thể.
-
Tính từ
-
1
감각이나 감정이 무디다.
1
KÉM NHẠY CẢM, CHẬM CẢM NHẬN:
Cảm xúc hay cảm giác chậm chạp.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 피부에 닿아서 생기는 느낌.
1
CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN:
Cảm giác xuất hiện vì cái gì đó chạm vào da.
-
Động từ
-
1
어떤 것을 피부로 느끼다.
1
CẢM GIÁC TIẾP XÚC, CẢM NHẬN:
Cảm thấy điều gì đó qua da.
-
Động từ
-
1
느끼어 알게 되다.
1
ĐƯỢC CẢM NHẬN, ĐƯỢC TRI NHẬN:
Được cảm nhận biết được.
-
Động từ
-
1
매우 크고 강하게 느끼다.
1
THẤU TẬN, THẤU RÕ, CẢM NHẬN RÕ:
Cảm nhận được một cách rất nhiều và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
눈, 코, 귀, 혀, 피부를 통하여 자극을 느끼다.
1
CÓ CẢM GIÁC, CẢM NHẬN, CẢM THẤY:
Cảm thấy kích thích thông qua mắt, mũi, tai, lưỡi, da.
-
Động từ
-
1
어떤 글이나 말, 음악 등이 마음에 공감을 일으키게 되다.
1
XÚC ĐỘNG, CẢM ĐỘNG:
Bài văn, lời nói, âm nhạc... nào đó tạo nên sự đồng cảm trong lòng.
-
2
어떤 사실이나 경험 등이 실감이 되다.
2
CẢM, CẢM NHẬN:
Sự thật hay kinh nghiệm nào đó được cảm nhận thực sự.
-
☆☆
Danh từ
-
1
실제로 겪고 있다는 느낌.
1
CẢM NHẬN THỰC TẾ, CẢM GIÁC THẬT:
Việc cảm thấy đang trải nghiệm thực tế.
-
Danh từ
-
1
무딘 감각이나 감정.
1
SỰ KÉM NHẠY CẢM, SỰ CHẬM CẢM NHẬN:
Cảm xúc hay cảm giác chậm chạp.
-
☆☆
Động từ
-
1
사물의 본질이나 이치, 진리 등을 깊이 생각한 끝에 알게 되다.
1
NHẬN BIẾT, NGỘ RA:
Biết được chân lí, lẽ phải hay bản chất của sự vật sau khi suy nghĩ kĩ.
-
2
감각 등을 느끼거나 알게 되다.
2
CẢM NHẬN, NHẬN RA:
Cảm nhận hay biết được cảm giác.
-
Động từ
-
1
실제로 겪는 것처럼 느끼다.
1
CẢM NHẬN THẬT SỰ, CẢM NHẬN NHƯ THẬT:
Cảm thấy giống như trải qua thực tế.
-
-
1
사정을 알아차리다.
1
CẢM NHẬN ĐƯỢC, NẮM BẮT ĐƯỢC, HIỂU RA:
Biết được sự tình.
🌟
CẢM NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇에 묻어 있거나 들어 있는 적은 양의 기름.
1.
DẦU MỠ, LỚP DẦU MỠ:
Dầu với lượng ít có trong cái gì đó hay dính vào cái gì đó.
-
2.
(비유적으로) 사람에게서 느껴지는 넉넉하고 부유한 느낌.
2.
(Cách nói ẩn dụ) Cảm giác đầy đủ và dư dả mà con người cảm nhận được.
-
Danh từ
-
1.
봄이 왔음을 느끼게 하는 여러 가지 자연 현상.
1.
TÍN HIỆU MÙA XUÂN, DẤU HIỆU MÙA XUÂN:
Những hiện tượng tự nhiên làm cho cảm nhận được mùa xuân đã về.
-
☆
Động từ
-
1.
서서히 배어들거나 흘러들다.
1.
NGẤM:
Từ từ thấm vào hoặc chảy vào.
-
2.
은근히 느껴지다.
2.
NGẤM:
Được cảm nhận một cách từ từ.
-
3.
마음, 정신 등이 담겨 있다.
3.
NGẤM, THẤU:
Tâm hồn, tinh thần… được chứa đựng.
-
Phó từ
-
1.
이미 느끼거나 알고 있었지만 다시 새롭게.
1.
MỘT CÁCH MỚI MẺ:
Đã cảm nhận hoặc biết đến nhưng lại mới mẻ.
-
2.
전에 안 하던 일을 하여 갑작스러운 느낌이 들게.
2.
MỘT CÁCH MỚI LẠ:
Làm việc chưa từng làm trước đây và có cảm giác đột ngột.
-
Danh từ
-
1.
자기 민족에 대한 소속감과 중요성을 깨닫고 민족의 단결과 발전을 이루려는 의지나 감정.
1.
Ý THỨC DÂN TỘC, TINH THẦN DÂN TỘC:
Tình cảm hay ý chí mong muốn đạt được sự phát triển và đoàn kết của dân tộc do cảm nhận được tầm quan trọng và lòng tự hào về dân tộc mình.
-
-
1.
서로 비슷한 수준이어서 별다른 점을 느끼지 못함을 뜻하는 말.
1.
CÓ GÌ KHÁC ĐÂU:
Không thể cảm nhận được điểm khác biệt vì trình độ tương tự nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
귀로 소리를 듣고 느끼는 감각.
1.
THÍNH GIÁC:
Cảm giác nghe và cảm nhận âm thanh bằng lỗ tai.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구.
1.
KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN:
Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 물건에 흥미를 느껴 즐기고 싶어 하거나 가지고 싶어 하는 마음.
2.
KHẨU VỊ:
(cách nói ẩn dụ) Lòng mong muốn thưởng thức hoặc muốn có được vì cảm thấy hứng thú công việc hay món đồ nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치.
1.
CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU:
Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잠자는 동안에 깨어 있을 때처럼 보고 듣고 느끼는 정신 현상.
1.
GIẤC MƠ:
Hiện tượng mang tính tinh thần mà trong khi ngủ nghe thấy, nhìn thấy, cảm nhận được như lúc đang thức.
-
2.
앞으로 이루고 싶은 희망이나 목표.
2.
ƯỚC MƠ:
Mục tiêu hay hi vọng mong muốn đạt được về sau.
-
3.
이루어질 가능성이 아주 적거나 없는 헛된 기대나 생각.
3.
ĐIỀU MƠ TƯỞNG:
Suy nghĩ hay sự kì vọng vô ích vì khả năng thành hiện thực rất nhỏ hoặc không có.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
피부 표면이나 땅 위로 솟다.
1.
NHÚ, MỌC, LÓ:
Nổi lên trên bề mặt của da hoặc mặt đất.
-
2.
길이나 창문 등이 생기다.
2.
THÔNG, ĐƯỢC MỞ:
Con đường, cửa sổ v.v...được tạo thành
-
3.
구멍이나 상처 등이 생기다.
3.
THỦNG, NỨT, XƯỚC:
Xuất hiện lỗ hoặc vết thương v.v...
-
4.
표면에 흔적이나 자국이 생기다.
4.
LỘ RA, ĐÁNH DẤU:
Vết tích hoặc dấu vết xuất hiện trên bề mặt.
-
5.
신문이나 잡지 등에 실리다.
5.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC ĐĂNG, ĐƯỢC LÊN (BÁO):
Được đăng trên báo hoặc tạp chí v.v...
-
6.
지진이나 홍수 등의 자연재해가 발생하다.
6.
XẢY RA, GẶP PHẢI THIÊN TAI:
Tai họa thiên nhiên như động đất, lũ lụt phát sinh.
-
7.
어떤 현상이나 사건이 일어나다.
7.
XẢY RA, CÓ CHUYỆN:
Hiện tượng hay sự việc nào đó xảy ra.
-
8.
농산물이나 광물 등이 산출되다.
8.
SẢN SINH:
Nông sản hoặc khoáng vật... được sản xuất.
-
9.
뛰어난 사람이 배출되다.
9.
SINH RA, SẢN SINH:
Những người xuất sắc được đào tạo ra.
-
10.
이름이나 소문 등이 알려지다.
10.
LỘ RA:
Tên tuổi hay tin đồn... được biết đến.
-
11.
문제 등이 출제되다.
11.
RA (ĐỀ THI):
Câu hỏi... được đưa vào đề thi.
-
12.
어떤 감정이나 느낌이 생기다.
12.
PHÁT:
Cảm xúc hay tình cảm nào đó nảy sinh.
-
13.
바라던 대상이 나타나거나 자리가 생기다.
13.
CÓ ĐƯỢC, TÌM ĐƯỢC:
Đối tượng mà được mong mỏi, xuất hiện hoặc có chỗ đứng.
-
14.
없던 돈이나 물건 등이 생기다.
14.
CÓ, VÀO:
Tiền hay đồ vật vốn không có... xuất hiện.
-
15.
사람이 태어나다.
15.
SINH RA:
Con người được đẻ ra.
-
16.
알아차릴 정도로 소리나 냄새 등이 드러나다.
16.
PHÁT, KÊU, BỐC, TỎA:
Âm thanh hay mùi vị... xuất hiện đến mức cảm nhận được.
-
17.
연기나 김 등이 공중으로 오르다.
17.
BỐC:
Khói hoặc hơi... bay lên không trung.
-
18.
몸에서 땀, 피, 눈물 등이 흐르다.
18.
CHẢY, RỈ, VÃ:
Mồ hôi, máu, nước mắt... được tiết ra từ cơ thể.
-
19.
어떤 나이가 되다.
19.
ĐƯỢC, LÊN (MẤY TUỔI):
Trở thành độ tuổi nào đó.
-
20.
몸에 어떠한 현상이나 병이 생기다.
20.
BỊ:
Cơ thể xuất hiện bệnh hay hiện tượng nào đó.
-
21.
생각이나 기억 등이 떠오르다.
21.
NẢY RA, NGHĨ RA, NHỚ RA:
Suy nghĩ hay ký ức... hiện lên.Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
22.
무엇을 할 만한 시간이나 기회가 생기다.
22.
CÓ ĐƯỢC:
Xuất hiện thời gian hay cơ hội để làm việc gì đó.
-
23.
멋이나 기품이 생기다.
23.
LỊCH SỰ:
Có vẻ thanh lịch hay khí phách.
-
24.
어떤 일의 효과나 결과 등이 나타나다.
24.
ĐI ĐẾN, RÚT RA, CHỐT LẠI:
Hiệu quả hay kết quả của việc nào đó xuất hiện.
-
25.
끝나는 상태로 되다.
25.
HẾT, XONG:
Đến trạng thái kết thúc.
-
26.
열, 빛, 속도 등의 속성이 드러나다.
26.
PHÁT, TỎA, ÁNH LÊN:
Thuộc tính của nhiệt, ánh sáng, tốc độ... hiện ra.
-
27.
맛이 느껴지다.
27.
CÓ VỊ:
Vị được cảm nhận.
-
28.
햇빛 등이 나타나다.
28.
CÓ, TỎA:
Ánh nắng... xuất hiện.
-
29.
사람의 인격이나 능력, 생김새가 눈에 띄게 훌륭하다.
29.
XUẤT CHÚNG, KIỆT XUẤT:
Nhân cách, năng lực hay hình dáng của con người tuyệt vời đẹp mắt.
-
32.
밖으로 나오거나 나가다.
32.
RA:
Ra hoặc đi ra ngoài.
-
30.
철이나 기간을 보내다.
30.
SỐNG:
Trải qua mùa hoặc thời gian.
-
31.
야단을 맞다.
31.
BỊ MẮNG:
Bị rầy la.
-
Danh từ
-
1.
만지면 성적 쾌감을 느끼는 신체 부위.
1.
VÙNG NHẠY CẢM TÌNH DỤC:
Chỗ phần cơ thể cảm nhận khoái cảm tình dục khi chạm vào.
-
Động từ
-
1.
마음에 깊이 느끼어 매우 감동하다.
1.
CẢM KÍCH:
Rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다.
1.
BIẾT:
Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...
-
2.
어떤 사실이나 상황에 대해 의식이나 감각으로 깨닫거나 느끼다.
2.
BIẾT, NHẬN THỨC:
Nhận ra hoặc cảm nhận bằng ý thức hay cảm giác về sự việc hay tình huống nào đó.
-
3.
어떤 심리적인 상태를 마음속으로 깨닫거나 느끼다.
3.
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Nhận ra hoặc cảm nhận trong lòng trạng thái tâm lí nào đó.
-
4.
어떤 일을 어떻게 할지 스스로 정하거나 판단하다.
4.
BIẾT, BIẾT CÁCH:
Tự xác định hoặc phán đoán sẽ làm việc nào đó như thế nào.
-
5.
어떤 일을 할 수 있는 능력이나 기술을 가지고 있다.
5.
BIẾT, HIỂU BIẾT:
Có năng lực hay kĩ thuật có thể làm việc nào đó.
-
6.
어떤 일에 관계하여 참여하거나 관심을 가지다.
6.
LIÊN QUAN, BIẾT:
Có quan tâm hoặc có quan hệ và tham gia vào việc nào đó.
-
7.
잘 모르던 대상의 좋은 점을 알게 되어 가까이하려 하다.
7.
BIẾT, NHẬN BIẾT:
Biết được điểm tốt của đối tượng vốn chưa biết rõ nên muốn gần gũi.
-
8.
어떤 사람이나 사물을 소중히 생각하다.
8.
CHỈ BIẾT, BIẾT MỖI:
Xem trọng người hay sự vật nào đó.
-
9.
상대방의 어떤 명령이나 요청에 대해 그대로 하겠다는 동의의 뜻을 나타내는 말.
9.
RA ĐIỀU ĐÃ HIỂU, RA Ý ĐÃ HIỂU RỒI:
Từ thể hiện nghĩa đồng ý rằng sẽ làm đúng theo mệnh lệnh hay yêu cầu nào đó của đối tượng.
-
10.
전에 본 적이 있거나, 사귐이 있어 친하게 지내다.
10.
QUEN BIẾT:
Trước đây đã từng gặp hoặc thân thiết do có giao du.
-
11.
어떤 사물이나 사람을 그러하다고 여기거나 생각하다.
11.
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự vật hay người nào đó là như vậy.
-
12.
어떤 사실을 그러하다고 여기거나 생각하다.
12.
TƯỞNG:
Suy nghĩ hoặc coi sự việc nào đó là như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분.
1.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.
-
2.
주위의 상황이나 환경.
2.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Tình huống hay môi trường xung quanh.
-
3.
어떤 사람이나 사물이 가지고 있는 독특한 느낌.
3.
KHÍ PHÁCH, KHÔNG KHÍ:
Cảm giác độc đáo mà người hay sự vật nào đó có được.
-
4.
어떤 집단 안에 전체적으로 떠도는 기운.
4.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Không khí bao trùm toàn thể trong tập thể nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
말로 하지 않아도 서로의 감정이나 생각을 느낌.
1.
SỰ GIAO CẢM:
Việc cảm nhận được suy nghĩ hoặc tình cảm của nhau dù không nói bằng lời.
-
Danh từ
-
1.
건강한 몸에서 느껴지는 아름다움.
1.
VẺ ĐẸP KHOẺ KHOẮN, CÁI ĐẸP KHOẺ KHOẮN:
Vẻ đẹp được cảm nhận ở cơ thể khoẻ mạnh.
-
Danh từ
-
1.
마음으로 느끼는 정이나 생각하는 마음.
1.
CẢM XÚC, XÚC CẢM:
Tình cảm cảm nhận bằng tâm hồn hoặc tâm trạng đang suy nghĩ.
-
Danh từ
-
1.
교양이 있는 사람에게서 느낄 수 있는 아름다움.
1.
NÉT TAO NHÃ, NÉT THANH TAO:
Nét đẹp cảm nhận được từ người có học thức.
-
Danh từ
-
1.
그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋.
1.
NÉT BÚT, NÉT CHỮ:
Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.
-
2.
글 속에서 드러나는 독특한 느낌이나 개성.
2.
PHONG CÁCH VIẾT, VĂN PHONG:
Cá tính hay sự cảm nhận độc đáo thể hiện trong bài viết.